Characters remaining: 500/500
Translation

núng na núng nính

Academic
Friendly

Từ "núng na núng nính" một từ tiếng Việt thuộc loại từ tượng thanh, có nghĩamiêu tả âm thanh hoặc trạng thái của một vật khi di chuyển một cách nhẹ nhàng, êm ái hoặc lắc lư. Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự mềm mại, uyển chuyển, hoặc cảm giác thoải mái.

Ý nghĩa:
  • Núng na núng nính thường được dùng để chỉ những chuyển động nhẹ nhàng, không bị gò bó, như khi một em nằm trong cũi hoặc một cái nôi rung lắc.
dụ sử dụng:
  1. Trong đời sống hàng ngày:

    • "Em nằm trong nôi, nghe tiếng ru của mẹ, cứ núng na núng nính ngủ say."
    • "Chiếc xe đẩy đi trên con đường gồ ghề, cứ núng na núng nính khiến em không thấy khó chịu."
  2. Trong văn học hoặc thơ ca:

    • "Gió nhẹ thổi qua, làm những chiếc núng na núng nính trên cành cây." (miêu tả cảnh thiên nhiên)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Miêu tả trạng thái:
    • "Khi nghe bài hát yêu thích, ấy cảm thấy tâm hồn mình núng na núng nính như đang bay bổng."
    • "Những kỷ niệm đẹp đẽ khiến lòng tôi núng na núng nính, như những cánh hoa rơi."
Chú ý phân biệt:
  • "Núng na núng nính" có thể bị nhầm với các từ khác như "lắc lư", nhưng "lắc lư" thường chỉ sự di chuyển mạnh mẽ hơn không nhất thiết phải nhẹ nhàng như "núng na núng nính".
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Lắc lư: Cũng diễn tả sự di chuyển, nhưng cảm giác mạnh mẽ hơn.
  • Rung rinh: Thường dùng để chỉ những vật nhẹ nhàng bị ảnh hưởng bởi gió hoặc chuyển động, giống với "núng na núng nính" nhưng không nhất thiết phải êm ái.
Từ liên quan:
  • Mềm mại: tính chất nhẹ nhàng, êm dịu, tương tự cảm giác "núng na núng nính" mang lại.
  • Uyển chuyển: Di chuyển một cách linh hoạt, cũng có thể dùng trong bối cảnh tương tự.
  1. Nh. Núng nính.

Comments and discussion on the word "núng na núng nính"